Danh mục thủ tục hành chính ở nước ngoài
Các thủ tục hành chính thực hiện tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao và đã được công khai trên Mạng Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Số serie trên
Mạng CSDLQL
|
1
|
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các Cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
B-BNG-242849-TT
|
2
|
Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các Cơ quan
đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
B-BNG-242850-TT
|
3
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ tại các
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
|
B-BNG-243031-TT
|
4
|
Cấp hộ chiếu phổ thông lần đầu tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
B-BNG-077759-TT
|
5
|
Cấp lại hộ chiếu phổ thông (do bị mất, bị hư hỏng, hết thời hạn sử
dụng, tách trẻ em trong hộ chiếu của cha hoặc mẹ), hoặc hộ chiếu còn thời hạn
nhưng có nhu cầu cấp đổi tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-078132-TT
|
6
|
Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu phổ thông (điều chỉnh họ tên, ngày tháng năm
sinh, nơi sinh, giới tính, số giấy chứng minh nhân dân trong hộ chiếu), hoặc
bổ sung trẻ em dưới 14 tuổi vào hộ chiếu Việt Nam của cha hoặc mẹ tại Cơ quan
đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-078166-TT
|
7
|
Cấp giấy thông hành tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-078207-TT
|
8
|
Cấp giấy miễn thị thực tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-078258-TT
|
9
|
Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại cơ quan
đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-199299-TT
|
10
|
Đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-173192-TT
|
11
|
Cập nhật thông tin đăng ký công dân Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-173194-TT
|
12
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt
Nam
|
B-BNG-215084-TT
|
13
|
Đăng ký khai sinh quá hạn cho người sinh ra ở nước ngoài và có quốc
tịch Việt Nam
|
B-BNG-215093-TT
|
14
|
Đăng ký lại việc sinh, tử, kết hôn
|
B-BNG-215097-TT
|
15
|
Đăng ký việc tử cho công dân Việt Nam chết ở nước ngoài tại Cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-076651-TT
|
16
|
Đăng ký khai tử quá hạn cho công dân Việt Nam chết ở nước ngoài
|
B-BNG-215095-TT
|
17
|
Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt
Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận làm con nuôi là công dân Việt
Nam tạm trú ở nước ngoài
|
B-BNG-076693-TT
|
18
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi cho công dân Việt Nam cư trú ở nước
ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-076724-TT
|
19
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam tạm trú ở
nước ngoài với nhau
|
B-BNG-215090-TT
|
20
|
Đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với
nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài
|
B-BNG-215088-TT
|
21
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ giữa công dân Việt Nam với nhau
cư trú ở nước ngoài, hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với
người nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-077035-TT
|
22
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân
tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch
|
B-BNG-215107-TT
|
23
|
Cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam
|
B-BNG-173074-TT
|
24
|
Đăng ký kết hôn giữa hai bên nam nữ là công dân Việt Nam tạm trú ở nước
ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-077250-TT
|
25
|
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người
nước ngoài tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-077280-TT
|
26
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài
|
B-BNG-076475-TT
|
27
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
|
B-BNG-215103-TT
|
28
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch tại cơ quan đại diện Việt Nam
ở nước ngoài
|
B-BNG-215099-TT
|
29
|
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
B-BNG-215109-TT
|
30
|
Chứng thực Hợp đồng, di chúc, giấy uỷ quyền, các đoạn trích tài liệu,
bản sao, bản chụp các giấy tờ tài liệu, bản dịch ở nước ngoài
|
B-BNG-076804-TT
|
31
|
Thủ tục hồi hương (đăng ký thường trú ở Việt Nam) tại Cơ quan đại diện
Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-077719-TT
|
32
|
Cấp giấy xác nhận người gốc Việt Nam
|
B-BNG-077738-TT
|
33
|
Cấp giấy xác nhận ưu đãi cho người Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-085440-TT
|
34
|
Đăng ký giữ quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài
|
B-BNG-170052-TT
|
35
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-170053-TT
|
36
|
Xin trở lại quốc tịch Việt Nam tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
|
B-BNG-170054-TT
|
Last modified
01-07-2014