Thông tin cơ bản về các nước, khu vực và quan hệ với Việt Nam
Danh sách các nước có quan hệ ngoại giao
với nước CHXHCN Việt Nam (tính đến tháng 2/2013)
(Tên nước/Ngày thiết lập quan hệ ngoại giao)
STATES OF ESTABLISHMENT OF DIPLOMATIC RELATIONS WITH THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
I- CHÂU Á
01. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa 18.01.1950
People's Republic of China
02. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 31.01.1950
Democratic People's Republic of Korea
03. Mông Cổ 17.11.1954
Mongolia
04. Cộng hoà In-đô-nê-xi-a 30.12.1955
Republic of Indonesia
05. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào 05.09.1962
Lao People's Democratic Republic
06. Cộng hoà Y-ê-men 16.10.1963
Republic of Yemen
07. Cộng hoà A-rập Xi-ri 21.07.1966
Syrian Arab Republic
08. Vương quốc Cam-pu-chia 24.06.1967
Kingdom of Cambodia
09. Cộng hoà I-rắc 10.07.1968
Republic of Iraq
10. Cộng hoà XHCN Dân chủ Xri Lan-ca 21.07.1970
Democratic Socialist Republic of Sri Lanka
11. Cộng hoà Ấn Độ 07.01.1972
Republic of India
12. Cộng hoà Hồi giáo Pa-ki-xtan 08.11.1972
Islamic Republic of Pakistan
13. Cộng hoà Nhân dân Băng-la-đét 11.02.1973
People's Republic of Bangladesh
14. Ma-lay-xi-a 30.03.1973
Malaysia
15. Cộng hoà Xinh-ga-po 01.08.1973
Republic of Singapore
16. Cộng hoà Hồi giáo I-ran 04.08.1973
Islamic Republic of Iran
17. Nhật Bản 21.09.1973
Japan
18. Cộng hòa Hồi giáo Áp-ga-ni-xtan 16.09.1974
Islamic Republic of Afghanistan
19. Cộng hòa Dân chủ Liên bang Nê-pan 15.05.1975
The Federal Democratic Republic of Nepal
20. Cộng hoà Liên bang Mi-an-ma 28.05.1975
Republic of the Union of Myanmar
21. Cộng hoà Man-đi-vơ 18.06.1975
Republic of Maldives
22. Nhà nước Cô-oét 10.01.1976
State of Kuwait
23. Cộng hoà Phi-líp-pin 12.07.1976
Republic of the Philippines
24. Vương quốc Thái Lan 06.08.1976
Kingdom of Thailand
25. Cộng hoà Thổ Nhĩ Kỳ 07.06.1978
Republic of Turkey
26. Vương quốc Ha-si-mít Gióoc-đa-ni 09.08.1980
Hashemite Kingdom of Jordan
27. Cộng hoà Li-băng 12.02.1981
Libanese Republic
28. Nhà nước Pa-le-xtin 19.11.1988
State of Palestine
29. Cộng hoà U-dơ-bê-ki-xtan 17.01.1992
Republic of Uzbekistan
30. Bru-nây Đa-rút-xa-lam 29.02.1992
Brunei Darussalam
31. Cộng hoà Cư-rơ-gư-dơ-xtan 04.06.1992
Republic of Kyrgyzstan
32. Vương quốc Ô-man 09.06.1992
Sultanate of Oman
33. Cộng hoà Ca-dắc-xtan 26.09.1992
Republic of Kazakhstan
34. Cộng hoà Tát-gi-ki-xtan 14.07.1992
Republic of Tajikistan
35. Tuốc-mê-ni-xtan 29.07.1992
Turkmenistan
36. Cộng hoà A-déc-bai-gian 23.09.1992
Republic of Azerbaijan
37. Đại Hàn Dân quốc 22.12.1992
Republic of Korea
38. Nhà nước Ca-ta 08.02.1993
State of Qatar
39. Nhà nước I-xra-en 12.07.1993
State of Israel
40. Các tiểu Vương quốc A-rập Thống nhất 01.08.1993
United Arab Emirates
41. Vương quốc Ba-ranh 31.03.1995
Kingdom of Bahrain
42. Vương quốc A-rập Xê-út 21.10.1999
Kingdom of Saudi Arabia
43. Cộng hoà Dân chủ Ti-mo Lex-te 28.07.2002
Republic Democratic of Timor-Leste
44. Vương quốc Bu-tan 19.01.2012
Kingdom of Bhutan
II- CHÂU ÂU
45. Liên bang Nga 30.01.1950
Russian Federation
46. Cộng hoà Séc 02.02.1950
Czech Republic
47. Cộng hoà Xlô-va-ki-a 02.02.1950
Slovak Republic
48. Hung-ga-ri 03.02.1950
Hungary
49. Ru-ma-ni 03.02.1950
Romania
50. Cộng hoà Ba Lan 04.02.1950
Republic of Poland
51. Cộng hoà Bun-ga-ri 08.02.1950
Republic of Bulgaria
52. Cộng hoà An-ba-ni 11.02.1950
Republic of Albania
53. Cộng hòa Xéc-bi-a 10.3.1957
Republic of Serbia
54. Thụy Điển 11.01.1969
Sweden
55. Liên bang Thụy Sỹ 11.10.1971
Confederation of Switzerland
56. Vương quốc Đan Mạch 25.11.1971
Kingdom of Denmark
57. Vương quốc Na Uy 25.11.1971
Kingdom of Norway
58. Cộng hoà Áo 01.12.1972
Republic of Austria
59. Cộng hoà Phần Lan 25.01.1973
Republic of Finland
60. Vương quốc Bỉ 22.3.1973
Kingdom of Belgium
61. Cộng hoà I-ta-li-a 23.3.1973
Republic of Italy
62. Vương quốc Hà Lan 09.4.1973
Kingdom of the Netherlands
63. Cộng hoà Pháp 12.4.1973
Republic of France
64. Cộng hoà Ai-xơ-len 05.8.1973
Republic of Iceland
65. Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len 11.9.1973
United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland
66. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua 15.11.1973
Grand Duchy of Luxembourg
67. Cộng hoà Man-ta 14.01.1974
Republic of Malta
68. Cộng hoà Hy Lạp 15.4.1975
Hellenic Republic
69. Cộng hoà Bồ Đào Nha 01.7.1975
Republic of Portugal
70. Cộng hoà Liên bang Đức 23.9.1975
Federal Republic of Germany
71. Cộng hoà Síp 01.12.1975
Republic of Cyprus
72. Vương quốc Tây Ban Nha 23.5.1977
Kingdom of Spain
73. U-crai-na 23.01.1992
Ukraine
74. Cộng hoà Bê-la-rút 24.01.1992
Republic of Belarus
75. Cộng hoà Lát-vi-a 12.02.1992
Republic of Latvia
76. Cộng hoà E-xtô-ni-a 20.02.1992
Republic of Estonia
77. Cộng hoà Lít-va 18.3.1992
Republic of Lithuania
78. Cộng hoà Môn-đô-va 11.6.1992
Republic of Moldova
79. Gru-di-a 30.6.1992
Georgia
80. Cộng hoà Ác-mê-ni-a 14.7.1992
Republic of Armenia
81. Cộng hoà Xlô-ven-ni-a 07.6.1994
Republic of Slovenia
82. Cộng hoà Ma-xê-đô-ni-a 10.6.1994
Republic of Macedonia
83. Cộng hoà Crô-a-ti-a 01.7.1994
Republic of Croatia
84. Cộng hoà Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na 26.01.1996
Bosnia and Herzegovina
85. Ai-len 05.4.1996
Ireland
86. Mông-tê-nê-grô 04.8.2006
Montenegro
87. Công quốc An-đô-ra.............................................................. 12.6.2007
Principality of Andorra
88. Cộng hoà San Ma-ri-nô ................................................. 06.7.2007
Republic of San Marino
89. Công quốc Mô-na-cô 29.11.2007
Duchy of Monaco
90. Công quốc Lít-ten-xơ-tên 02.7.2008
Principality of Liechteinsten
III- CHÂU ĐẠI DƯƠNG
91. Ô-xtơ-rây-li-a 26.02.1973
Australia
92. Niu Di-lân 19.06.1975
New Zealand
93. Cộng hoà Va-nu-a-tu 03.03.1982
Republic of Vanuatu
94. Nhà nước Độc lập Pa-pua Niu Ghi-nê 03.11.1989
Independent State of Papua New Guinea
95. Cộng hoà Quần đảo Mác-san 01.07.1992
Republic of the Marshall Islands
96. Cộng hoà Quần đảo Phi-gi 14.05.1993
Republic of the Fiji Islands
97. Nhà nước Độc lập Xa-moa 09.03.1994
Independent State of Samoa
98. Liên bang Mai-crô-nê-xi-a 22.09.1995
Federated States of Micronesia
99. Quần đảo Xô-lô-mông 30.10.1996
The Solomon Islands
100. Cộng hoà Nau-ru 21.06.2006
Republic of Nauru
101. Cộng hoà Pa-lau 18.8.2008
Republic of Palau
IV- CHÂU MỸ
102. Cộng hoà Cu-ba 02.12.1960
Republic of Cuba
103. Cộng hoà Chi-lê 25.3.1971
Republic of Chile
104. Ca-na-đa 21.8.1973
Canada
105. Cộng hoà Ác-hen-ti-na 25.10.1973
Argentine Republic
106. Cộng hoà Hợp tác Guy-a-na 19.4.1975
Co-operative Republic of Guyana
107. Liên bang Mê-hi-cô 19.5.1975
United Mexican States
108. Cộng hoà Pa-na-ma 28.8.1975
Republic of Panama
109. Gia-mai-ca 05.01.1976
Jamaica
110. Cộng hoà Cốt-xta Ri-ca 24.4.1976
Republic of Costa Rica
111. Cộng hoà Cô-lôm-bi-a 01.01.1979
Republic of Colombia
112. Grê-na-đa 15.7.1979
Grenada
113. Cộng hoà Ni-ca-ra-goa 03.9.1979
Republic of Nicaragua
114. Cộng hoà Ê-cu-a-đo 01.01.1980
Republic of Ecuador
115. Nhà nước Đa dân tộc Bô-li-vi-a 10.02.1987
Plurinational State of Bolivia
116. Cộng hoà Liên bang Bra-xin 08.5.1989
Federative Republic of Brazil
117. Cộng hoà Bô-li-va-ri-a-na Vê-nê-du-ê-la 18.12.1989
Bolivarian Republic of Venezuela
118. Cộng hoà Goa-tê-ma-la 07.01.1993
Republic of Guatemala
119. Cộng hoà U-ru-goay 11.8.1993
Republic of Uruguay
120. Cộng hoà Pê-ru 14.11.1994
Republic of Peru
121. Bê-li-xê 04.01.1995
Belize
122. Cộng hoà Pa-ra-goay 30.5.1995
Republic of Paraguay
123. Hợp chúng quốc Hoa kỳ 12.7.1995
United States of America
124. Bác-ba-đốt 25.8.1995
Barbados
125. Xanh Vin-xen và Grê-na-din 18.12.1995
Saint Vincent and the Grenadines
126. Cộng hoà Ha-i-ti 26.9.1997
Republic of Haiti
127. Cộng hoà Xu-ri-nam 19.12.1997
Republic of Suriname
128. Cộng hoà Ôn-đu-rát 17.5.2005
Republic of Honduras
129. Cộng hoà Đô-mi-ni-ca-na 07.7.2005
Dominican Republic
130. Cộng hoà En Xan-va-đo 16.01.2010
Republic of El Salvador
V- CHÂU PHI
131. Cộng hoà Ghi-nê 09.10.1958
Republic of Guinea
132. Cộng hoà Ma-li 30.10.1960
Republic of Mali
133. Vương quốc Ma-rốc 27.3.1961
Kingdom of Morocco
134. Cộng hoà Dân chủ Công-gô 13.4.1961
Democratic Republic of Congo
135. Cộng hoà An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân 28.10.1962
People's Democratic Republic of Algeria
136. Cộng hoà A-rập Ai-cập 01.9.1963
Arab Republic of Egypt
137. Cộng hoà Công-gô 16.7.1964
Republic of the Congo
138. Cộng hoà Thống nhất Tan-da-ni-a 14.02.1965
United Republic of Tanzania
139. Cộng hoà Hồi giáo Mô-ri-ta-ni 15.3.1965
Islamic Republic of Mauritania
140. Cộng hoà Ga-na 25.3.1965
Republic of Ghana
141. Cộng hoà Xu-đăng 26.8.1969
Republic of the Sudan
142. Cộng hoà Xê-nê-gan 29.12.1969
Republic of Senegal
143. Cộng hoà Dân chủ Xô-ma-li 07.6.1970
Somali Democratic Republic
144. Cộng hoà Ca-mơ-run 30.8.1972
Republic of Cameroon
145. Cộng hoà Ghi-nê Xích-đạo 01.9.1972
Republic of Equatorial Guinea
146. Cộng hoà Dăm-bi-a 15.9.1972
Republic of Zambia
147. Cộng hoà Tuy-ni-di 15.12.1972
Republic of Tunisia
148. Cộng hoà Ma-đa-gát-xca 19.12.1972
Republic of Madagascar
149. Cộng hoà U-gan-đa 09.02.1973
Republic of Uganda
150. Cộng hoà Bê-nanh 14.3.1973
Republic of Benin
151. Cộng hoà Ghi-nê Bít-xao 30.9.1973
Republic of Guinea-Bissau
152. Cộng hoà Găm-bi-a 30.10.1973
Republic of Gambia
153. Buốc-ki-na Pha-xô 16.11.1973
Burkina Faso
154. Cộng hoà Ga-bông 09.01.1975
Republic of Gabon
155. Cộng hoà Tô-gô 08.02.1975
Republic of Togo
156. Cộng hoà Ni-giê 07.3.1975
Republic of Niger
157. Li-bi .............................................................................15.3.1975
Libya
158. Cộng hoà Bu-run-đi 16.4.1975
Republic of Burundi
159. Cộng hoà Mô-dăm-bích 25.6.1975
Republic of Mozambique
150. Cộng hoà Cáp-ve 08.7.1975
Republic of Cape Verde
161. Cộng hoà Ru-an-đa 30.9.1975
Republic of Rwanda
162. Cộng hoà Cốt-đi-voa 06.10.1975
Republic of Côte d'Ivoire
163. Cộng hoà Ăng-gô-la 12.11.1975
Republic of Angola
164. Cộng hoà Dân chủ Liên bang Ê-ti-ô-pi-a 23.02.1976
Federal Democratic Republic of Ethiopia
165. Cộng hoà Liên bang Ni-giê-ri-a 25.5.1976
Federal Republic of Nigeria
166. Cộng hoà Dân chủ Xao Tô-mê và Prin-xi-pê 06.11.1976
Democratic Republic of Sao Tome and Principe
167. Cộng hoà Xi-ê-ra Lê-ôn 24.6.1978
Republic of Sierra Leone
168. Cộng hoà A-rập Xa-ra-uy Dân chủ 02.3.1979
Sahrawi Arab Democratic Republic
169. Cộng hoà Xây-sen 16.8.1979
Republic of Seychelles
170. Cộng hoà Dim-ba-bu-ê 24.7.1981
Republic of Zimbabwe
171. Cộng hoà Sát 05.10.1981
Republic of Chad
172. Cộng hoà Na-mi-bi-a 21.3.1990
Republic of Namibia
173. Cộng hoà Gi-bu-ti 30.4.1991
Republic of Djibouti
174. Nhà nước Ê-ri-tơ-rê-a 20.7.1993
State of Eritrea
175. Cộng hoà Nam Phi 22.12.1993
Republic of South Africa
176. Cộng hoà Mô-ri-xơ 04.5.1994
Republic of Mauritius
177. Cộng hoà Kê-ni-a 21.12.1995
Republic of Kenya
178. Vương quốc Lê-xô-thô 06.01.1998
Kingdom of Lesotho
179. Cộng hòa Trung Phi 10.11.2008
Central African Republic
180. Cộng hòa Bốt-xoa-na 11.02.2009
Republic of Botswana
Last modified 14-08-2013