Tư liệu tham khảo: Người Việt Nam ở nước ngoài đầu thế kỷ XXI: số liệu và bình luận
Cho đến đầu thế kỷ XXI Việt
Vì nhiều lý do chủ quan và khách quan mà việc thu thập tài liệu, số liệu về kiều dân Việt
Kiều dân của bất cứ nước nào cũng có sự biến đổi số lượng theo thời gian. Nhưng với Việt
Sau 10 năm, đương nhiên những con số trong bảng ghi đó đã thay đổi. Bảng ghi dưới đây là kết quả tổng hợp các nguồn số liệu mà chúng tôi nhận được từ đầu năm 2004 đến đầu năm 2005. Các số liệu này được lập sóng đôi với các số liệu của bảng ghi 1994 - 1995 để phục vụ cho việc tham khảo, so sánh.
SỐ LƯỢNG VÀ SỰ PHÂN BỐ KIỀU DÂN VIỆT
TT |
Tên nước hoặc vùng lãnh thổ |
Châu lục |
Số kiều dân Việt |
Chiều hướng tăng, giảm |
Số kiều dân Việt |
1. |
Hoa kỳ ( |
Mỹ |
950.000 |
|
1.300.000 |
2. |
Pháp (France) |
Âu |
400.000 |
¯ |
300.000 |
3. |
Ôxtrâylia ( |
Đại dương |
160.000 |
|
250.000 |
4. |
|
Mỹ |
150.000 |
|
200.000 |
5. |
Trung Quốc ( |
Á |
300.000 |
¯ |
180.000 |
6. |
Campuchia ( |
Á |
100.000 |
|
130.000 |
7. |
Đài Loan ( |
Á |
15.000 |
|
120.000 |
8. |
Thái Lan ( |
Á |
120.000 |
¯ |
110.000 |
9. |
Đức ( |
Âu |
100.000 |
= |
100.000 |
10. |
Nga (Russian) |
Âu + Á |
100.000 |
= |
100.000 |
11. |
Anh ( |
Âu |
25.000 |
|
40.000 |
12. |
Séc (Czech) |
Âu |
18.000 |
|
35.000 |
13. |
Lào ( |
Á |
10.000 |
|
35.000 |
14. |
Ba Lan ( |
Âu |
30.000 |
¯ |
25.000 |
15. |
Na Uy ( |
Âu |
2.000 |
|
17.000 |
16. |
Hà Lan ( |
Âu |
10.000 |
|
15.000 |
17. |
Bỉ ( |
Âu |
7.000 |
|
12.000 |
18. |
Đan Mạch ( |
Âu |
5.000 |
|
11.500 |
19. |
Thụy Điển ( |
Âu |
2.000 |
|
10.000 |
20. |
Nhật Bản ( |
Á |
6.000 |
|
10.000 |
21. |
Hàn Quốc ( |
Á |
5.000 |
|
9.500 |
22. |
Ucraina ( |
Âu |
10.000 |
¯ |
8.000 |
23. |
|
Mỹ |
- |
- |
8.000 |
24. |
Thụy Sĩ ( |
Âu |
5.000 |
|
6.500 |
25. |
Phần Lan ( |
Âu |
1.000 |
|
6.000 |
26. |
Philippin ( |
Á |
5.000 |
= |
5.000 |
27. |
Tân Calêđônia ( |
Đại dương |
- |
- |
5.000 |
28. |
|
Á |
4.500 |
|
4.579 |
29. |
Italia ( |
Âu |
2.000 |
|
3.000 |
30. |
Hunggari ( |
Âu |
5.000 |
¯ |
3.000 |
31. |
Áo ( |
Âu |
3.000 |
= |
3.000 |
32. |
Niu Zilân ( |
Đại dương |
300 |
|
2.412 |
33. |
Hồng Công (HongKong SAR) |
Á |
50.000 |
¯ |
2.000 |
34. |
Xlôvakia ( |
Âu |
|
- |
2.000 |
35. |
Bungari (Bungari) |
Âu |
2.500 |
¯ |
1.000 |
36. |
Aixơlen ( |
Âu |
- |
- |
1.000 |
37. |
Tây Ban Nha ( |
Âu |
2.000 |
¯ |
1.000 |
38. |
Ăngôla ( |
Phi |
- |
- |
800 |
39. |
|
Đại dương |
- |
- |
400 |
40. |
Ailen ( |
Âu |
500 |
¯ |
350 |
41. |
Rumani ( |
Âu |
1.000 |
¯ |
300 |
42. |
Malaixia ( |
Á |
1.200 |
¯ |
300 |
43. |
Ấn Độ ( |
Á |
2.000 |
¯ |
260 |
44. |
Cốt đivoa (Vot d’lvoire) |
Phi |
- |
- |
253 |
45. |
Bêlarút ( |
Âu |
- |
- |
250 |
46. |
Lítva ( |
Âu |
400 |
¯ |
250 |
47. |
Anbani ( |
Âu |
2.000 |
¯ |
200 |
48. |
Gaiane thuộc Pháp ( |
Mỹ |
- |
- |
200 |
49. |
Thổ Nhĩ Kỳ ( |
Á |
2.000 |
¯ |
200 |
50. |
Mêhicô ( |
Mỹ |
2.000 |
¯ |
200 |
51. |
Triều Tiên ( |
Á |
2.000 |
¯ |
200 |
52. |
Xingapo ( |
Á |
2.000 |
¯ |
160 |
53. |
Inđônêxia ( |
Á |
5.000 |
¯ |
160 |
54. |
Angiêri ( |
Phi |
1.000 |
¯ |
110 |
55. |
Lucxămbua ( |
Âu |
500 |
¯ |
100 |
56. |
Mônđôva ( |
Âu |
- |
- |
100 |
57. |
Udơbêkixtan ( |
Á |
- |
- |
100 |
58. |
Braxin ( |
Mỹ |
1.000 |
¯ |
100 |
59. |
Bồ Đào Nha ( |
Âu |
1.000 |
¯ |
100 |
60. |
Marốc ( |
Phi |
500 |
¯ |
100 |
61. |
Irắc ( |
Á |
1.000 |
¯ |
100 |
62. |
Mađagaxca ( |
Phi |
- |
- |
100 |
63. |
|
Âu |
1.000 |
¯ |
100 |
64. |
Mianma ( |
Á |
500 |
¯ |
80 |
65. |
Áchentina ( |
Mỹ |
500 |
¯ |
80 |
66. |
Ảrập Xếut ( |
Á |
1.000 |
¯ |
57 |
67. |
|
Á |
1.000 |
¯ |
53 |
68. |
Kênia ( |
Phi |
200 |
¯ |
51 |
69. |
Chilê ( |
Mỹ |
500 |
¯ |
50 |
70. |
Cadắcxtan ( |
Á |
- |
- |
50 |
71. |
Banglađét (Bangladesk) |
Á |
500 |
¯ |
50 |
72. |
Pêru (Peru) |
Mỹ |
500 |
¯ |
50 |
73. |
Libăng ( |
Á |
- |
- |
40 |
74. |
Ixraren ( |
Á |
200 |
¯ |
40 |
75. |
Tuốcmênixtan ( |
Á |
- |
- |
39 |
76. |
Mông Cổ ( |
Á |
500 |
¯ |
35 |
77. |
Vaticăng (Vaticano) |
Âu |
50 |
¯ |
30 |
78. |
Etxtônia ( |
Âu |
300 |
¯ |
30 |
79. |
Pocpua Niu Ghinê ( |
Đại dương |
300 |
¯ |
30 |
80. |
|
Mỹ |
2.000 |
¯ |
25 |
81. |
|
Phi |
- |
- |
23 |
82. |
Hy Lạp ( |
Âu |
700 |
¯ |
20 |
83. |
Giócđani (Jordan) |
Á |
200 |
¯ |
20 |
84. |
Cưrơgưxtan ( |
Á |
- |
- |
20 |
85. |
Látvia (Latvia) |
Âu |
100 |
¯ |
20 |
86. |
Lixtenstâyin ( |
Âu |
100 |
¯ |
20 |
87. |
Pakixtan ( |
Á |
1.000 |
¯ |
20 |
88. |
Xan Mario (San Mario) |
Âu |
100 |
¯ |
20 |
89. |
Xênêgan ( |
Phi |
- |
- |
20 |
90. |
Paragoay ( |
Mỹ |
- |
- |
16 |
91. |
|
Mỹ |
- |
- |
15 |
92. |
|
Đại dương |
- |
- |
15 |
93. |
Brunây ( |
Á |
- |
- |
12 |
94. |
Mônaco (Monaco) |
Âu |
100 |
¯ |
10 |
95. |
Libi ( |
Phi |
100 |
¯ |
10 |
96. |
Côlômbia (Colombia) |
Mỹ |
500 |
¯ |
10 |
97. |
Anđôra ( |
Âu |
100 |
¯ |
10 |
98. |
Yêmen (Yemen) |
Á |
- |
- |
10 |
99. |
Ai Cập ( |
Phi |
1.000 |
¯ |
10 |
100. |
Nêpan ( |
Á |
100 |
¯ |
10 |
101. |
Công Gô ( |
Phi |
- |
- |
10 |
102. |
Cộng Hòa Trung Phi ( |
Phi |
- |
- |
10 |
103. |
Tandania |
Phi |
- |
- |
10 |
104. |
Êcuađo ( |
Mỹ |
- |
- |
8 |
105. |
Côoét ( |
Á |
100 |
¯ |
7 |
106. |
Xyri ( |
Á |
- |
- |
5 |
107. |
Manta ( |
Âu |
- |
- |
5 |
108. |
|
Mỹ |
- |
- |
3 |
|
Tổng cộng |
|
2.643.650 |
|
3.078.143 |
(còn nữa)
Tiến sĩ Trần Trọng Đăng Đàn
(Nhà nghiên cứu Khoa học xã hội)
Related news:
- Người Việt ở Séc luôn hướng về đất mẹ (06-06-2008)
- Gìn giữ truyền thống trên xứ người (04-06-2008)
- Người Việt ở Groningen (04-06-2008)
- Nhà hàng “Just Pho” không bị “Mỹ hóa” (16-05-2008)
- Lời kể của người Việt Nam tại nơi động đất (13-05-2008)
- Lòng tốt trong nhà hàng Việt (21-02-2008)
- Đám cưới của người Việt ở Nga (24-01-2008)
- Chuyện thi vào quốc tịch Úc (23-01-2008)
- Bắt bào ngư ở Úc (11-12-2007)
- Nét Việt giữa Dublin (26-11-2007)
Last modified 21-03-2006