Personal tools
Home | Contact | Fonts | Sitemap | Search
Monday, 23/12/2024 10:17

Biểu mức thu lệ phí lãnh sự


 

BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ LÃNH SỰ

 

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 134/2004/TT-BTC ngày 31/12/ 2004 của Bộ Tài chính)

Số T.T

DANH MỤC

Mức thu (USD)

1

2

3

 

 

 

A

Lệ phí cấp hộ chiếu và thị thực

 

1

Hộ chiếu:

 

 

Cấp mới

50

 

Gia hạn

20

 

Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ em

10

 

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

100

2

Giấy thông hành:

 

 

a. Giấy thông hành:

 

 

Cấp mới

20

 

Gia hạn

10

 

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

30

 

b. Giấy thông hành hồi hương

 

 

Cấp mới

100

 

Cấp lại do để hỏng hoặc mất

120

3

Thị thực các loại:

 

 

a) Loại có giá trị nhập cảnh, nhập xuất cảnh, quá cảnh 1 lần

25

 

b) Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần:

 

 

- Loại có giá trị dưới 1 tháng

40

 

- Loại có giá trị dưới 6 tháng

70

 

- Loại có giá trị từ 6 tháng đến 1 năm

100

 

c) Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới

10

4

Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)

10

B

Các lệ phí khác

 

1

Chứng thực hợp đồng

50

2

Chứng thực di chúc, giấy uỷ quyền, các đoạn trích tài liệu, bản sao, bản chụp các giấy tờ tài liệu, bản dịch

5

3

Hợp pháp hoá giấy tờ, tài liệu (1 giấy tờ, 1 tài liệu hoặc 1 văn bản)

5

4

Nhận chuyển hồ sơ về uỷ thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí)

15

5

Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tầu thuỷ, máy bay và các loại phương tiện giao thông khác

10

6

Lập hồ sơ làm thủ tục nhận thừa kế tài sản

 

 

a. Nhận lưu giữ di chúc; công bố di chúc; công chứng văn bản thoả thuận phân chia tài sản; công chứng văn bản khai nhận di sản; công chứng văn bản từ chối nhận di sản

10

 

b. Tài sản thừa kế được giải quyết giá trị dưới 1.000 USD

50

 

c. Tài sản thừa kế được giải quyết giá trị từ 1.000 USD trở lên

2% giá trị tài sản, tối đa không quá 2.500 USD.

7

Cấp giấy xác nhận đăng ký công dân

5

8

Lệ phí "chứng nhận" lãnh sự

 

 

a. Chứng nhận con dấu, chữ ký

1USD/ văn bản

 

b. Chứng nhận con dấu, chữ ký và nội dung văn bản

2USD/ văn bản

9

Chứng nhận Lãnh sự theo yêu cầu của công dân

5

C

Lệ phí về quốc tịch

 

 

Nhập quốc tịch

150

 

Trở lại quốc tịch

150

 

Thôi quốc tịch

150

 

Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch

35

 

Cấp giấy chứng nhận mất quốc tịch

35

D

Lệ phí đăng ký hộ tịch

 

1

Khai sinh

 

 

Đăng ký khai sinh

5

 

Đăng ký khai sinh quá hạn

5

 

Đăng ký lại việc sinh

10

2

Kết hôn

 

 

Đăng ký kết hôn

50

 

Đăng ký lại việc kết hôn

100

3

Khai tử

 

 

Đăng ký khai tử quá hạn

5

 

Đăng ký việc khai tử

10

4

Nuôi con nuôi

 

 

Đăng ký việc nuôi con nuôi

100

 

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi

200

5

Nhận cha, mẹ, con

 

 

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

100

6

Cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh

 

 

Đăng ký việc cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh

50

7

Các việc đăng ký hộ tịch khác

 

 

- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc

1USD/bản sao

 

- Cấp xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

50

 

- Cấp xác nhận giấy tờ hộ tịch khác.

5

 

- Ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch do kết hôn, nuôi con nuôi, ly hôn và chấm dứt việc nuôi con nuôi đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

5

 

- Đăng ký lại các sự kiện hộ tịch xảy ra ở nước ngoài đã được cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại đăng ký cho công dân Việt Nam.

5

E

Một số quy định khác :

 

1

Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên (khi hồ sơ đã hợp lệ, trừ Mục D, điểm 3), thu thêm :

 

 

a. Trong ngày (24 tiếng), thu thêm :

30%

 

b. Ngày hôm sau (36 tiếng), thu thêm :

20%

 

d. Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ, thu thêm :

30%

2

Tiền lệ phí không được hoàn trả lại nếu sau đó đương sự từ chối không nhận hồ sơ đã được hoàn tất.

 

 

Ghi chú: Biểu mức thu lệ phí lãnh sự này có hiệu lc thi hành kể từ ngày 5 tháng 3 năm 2005 (Theo Thông tư số 134/2004/TT-BTC ngày 31/12/2004 của Bộ Tài chính). Biểu mức thu lệ phí lãnh sự này thay cho Biểu mức lệ phí lãnh sự dưới đây ( thực hiện theo Thông tư  số:  99 / 2002/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2002 của Bộ Tài chính).

  

BIỂU MẪU THU LỆ PHÍ LÃNH SỰ

 

(Ban hành kèm theo Thông tư  số:  99 / 2002/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2002 của Bộ Tài chính)

 

 

 

 

Số TT

 

Danh mục

 

Mức thu (USD)

Người  Việt Nam mang  hộ chiếu  Việt Nam

Người nước ngoài, người Việt Nam   mang hộ chiếu nước ngoài

 

 

 

 

A

Lệ phí cấp hộ chiếu và thị thực:

 

 

1

Hộ chiếu:

 

 

- Cấp mới

50

 

- Gia hạn

20

 

- Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ em

10

 

- Cấp lại do để hỏng hoặc mất

100

 

2

a. Giấy thông hành:

 

 

- Cấp mới

20

 

- Gia hạn

10

 

- Cấp lại do để hỏng hoặc mất

30

 

b. Giấy thông hành hồi hương:

 

 

- Cấp mới

100

 

- Cấp lại do để hỏng hoặc mất

120

 

3

Thị thực các loại:

 

 

a) Loại có giá trị nhập cảnh, nhập xuất cảnh, quá cảnh 1 lần

 

25

b) Loại có giá trị nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh 2 lần

 

40

c) Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần:

 

 

- Loại có giá trị dưới 6 tháng

 

70

-         Loại có giá trị từ 6 tháng đến 1 năm

d)Cấp tem AB ( cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)

e)      cấp giấy chứng nhân lãnh sự theo yêu cầu của công dân.

f)        Cấp giấy xác nhận đăng kí công dân

 

10

 

10

 

5

100

B

Các lệ phí khác:

 

 

 

1

 

Chứng thực hợp đồng

 

50

 

50

 

2

 

Chứng thực di chúc, giấy uỷ quyền, các đoạn trích tài liệu, bản sao, bản chụp các giấy tờ tài liệu, bản dịch.

 

5

 

10

 

3

 

Hợp pháp hoá giấy tờ, tài liệu (1 giấy tờ, 1 tài liệu hoặc 1 văn bản).

 

5

 

10

 

4

 

Nhận chuyển hồ sơ về uỷ thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí)

 

15

 

20

 

5

 

Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tầu thuỷ, máy bay và các loại phương tiện giao thông khác.

 

10

 

0

 

6

Lập hồ sơ làm thủ tục nhận thừa kế tài sản:

 

 

- Tài sản thừa kế được giải quyết giá trị dưới 1000 USD

50

 

- Tài sản thừa kế được giải quyết giá trị từ 1000 USD trở lên

2%

giá trị tài sản

 

 

 

 

7

Lệ phí về quốc tịch :

-         Nhập quốc tịch

-         Trở lại quốc tịch

 

-         Thôi quốc tịch

-         Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch

-         Cấp giấy chứng nhận mất quốc tịch

 

 

 

 

150

35

35

 

Created by admin
Last modified 19-09-2005
Tạp chí Quê Hương trên Internet
Kênh thông tin của Uỷ ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài
Tổng biên tập Hoàng Bình
Toà soạn: Số 7B Ngõ Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
Tel: (84-4) 9.33.39.23, 9.33.39.24
Fax: (84-4) 8.25.92.11 - E-mail: info@quehuong.org.vn - quehuong@hn.vnn.vn
Giấy phép 399/GP-BVHTT ngày 26/12/2000 của Bộ Văn hoá - Thông Tin