Trả lời:
Ôtô cũ nhập khẩu về Việt Nam phải nộp 3 loại thuế: thuế nhập khẩu tuyệt đối + thuế VAT + thuế tiêu thụ đặc biệt (cách tính: thuế chồng thuế).
- Thuế nhập khẩu tuyệt đối: Theo quy định tại Quyết định số 69/2006/QĐ-TTg ngày 28/3/2006 đối với từng loại xe.
- Thuế VAT: 10% x (giá xe + thuế nhập khẩu tuyệt đối)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt: 50% x (giá xe + thuế nhập khẩu tuyệt đối + thuế VAT)
- Tổng số thuế phải nộp: giá xe + thuế nhập khẩu tuyệt đối + thuế VAT + thuế tiêu thụ đặc biệt
Mức thuế nhập khẩu tuyệt đối đối với xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng
Mô tả mặt hàng
|
Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
|
Đơn vị tính
|
Mức thuế (USD)
|
1. Xe từ 5 chỗ ngồi trở xuống, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ:
|
- Dưới 1.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
3.000,00
|
- Từ 1.000 cc đến dưới 1.500 cc
|
8703
|
Chiếc
|
7.000,00
|
- Từ 1.500 cc đến 2.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
10.000,00
|
- Trên 2.000 cc đến 3.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
15.000,00
|
- Trên 3.000 cc đến 4.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
18.000,00
|
- Trên 4.000 cc đến 5.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
22.000,00
|
- Trên 5.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
25.000,00
|
2. Xe từ 6 đến 9 chỗ ngồi, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ:
|
- Từ 2.000 cc trở xuống
|
8703
|
Chiếc
|
9.000,00
|
- Trên 2.000 cc đến 3.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
14.000,00
|
- Trên 3.000 cc đến 4.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
16.000,00
|
- Trên 4.000 cc
|
8703
|
Chiếc
|
20.000,00
|
3. Xe từ 10 đến 15 chỗ ngồi, kể cả lái xe, có dung tích xi lanh động cơ:
|
- Từ 2.000 cc trở xuống
|
8702
|
Chiếc
|
8.000,00
|
- Trên 2.000 cc đến 3.000 cc
|
8702
|
Chiếc
|
12.000,00
|
- Trên 3.000 cc
|
8702
|
Chiếc
|
15.000,00
|
|
Tap chi Que Huong tren Internet
Kenh thong tin cua Uy ban ve nguoi Viet Nam o nuoc ngoai
Tong bien tap Hoàng Bình
Toa soan: 32 Ba Trieu, Ha Noi, Viet Nam
Tel: (84-4) 8.24.04.01, 8.24.04.02, 8.24.04.03, 8.24.04.04
Fax: (84-4) 8.25.92.11 - E-mail: quehuong@hn.vnn.vn
Giay phep 399/GP-BVHTT ngay 26/12/2000 cua Bo Van hoa - Thong tin
|