Bài 1. Chào hỏi
I.Các tình huống hội thoại
1.Harry gặp một người Việt
Harry: Chào ông!
ô.Hoà: Chào anh!
Harry: ông có khoẻ không?
ô. Hoà: Cám ơn, tôi khoẻ. Còn anh? Khoẻ không?
Harry: Cám ơn. Tôi bình thường.
2.Harry gặp Helen.
Harry: Chào Helen!
Helen: Chào Harry.
Harry: Bạn có khoẻ không?
Helen: Cám ơn. Tôi bình thường. Còn anh?
Harry: Cám ơn. Tôi cũng bình thường.
3.Harry gặp thầy giáo.
Harry: Chào thầy ạ!
Thầy: Chào anh!
Harry: Thầy có khoẻ không ạ?
Thầy: Cám ơn anh. Tôi vẫn khoẻ.
4.Tạm biệt.
Harry: Tạm biệt Helen!
Helen: Tạm biệt! Hẹn gặp anh ngày mai.
Harry: Vâng.
II.Ghi chú ngữ pháp
1.Mẫu câu chào.
- Chào : ông/bà/anh/chị
2.Mẫu câu hỏi - đáp về sức khoẻ.
Hỏi: ông/bà/anh/chị/ có khoẻ không?
Đáp: Cám ơn ông/bà/anh/chị/ tôi bình thường
khoẻ
cũng bình thường
vẫn khoẻ
3.Cũng, vẫn: tương đương trong tiếng Anh là "also", "still".
Ví dụ: Cám ơn, tôi cũng bình thường.
Harry vẫn khoẻ.
4. ạ: từ đặt cuối câu biểu thị sự kính trọng.
Attachment files:
- Bai1.ra - Size 164.6 kB
Related news:
- Bài 2: Giới thiệu - làm quen (15-07-2008)
- Bài 3. Quốc tịch, ngôn ngữ (15-07-2008)
- Bài 4. Nghề nghiệp (15-07-2008)
- Bài 5.Tình cảm, bạn bè (15-07-2008)
- Bài 6. Sở thích (15-07-2008)
- Bài 7. Cách nói giờ (15-07-2008)
- Bài 8: Các ngày trong tuần (15-07-2008)
- Bài 9 - Cách nói ngày- tháng- năm (15-07-2008)
- Bài 10 - Các mùa và thời tiết (15-07-2008)
- Bài 11 - Tết và chúc tết (15-07-2008)
Last modified 15-07-2008